Thép V100x100 là loại thép hình đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực ứng dụng nhờ vào những ưu điểm nổi bật. Nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý, thép V100x100 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng và gia công cơ khí.
1. Thép V100x100 là gì? Ưu nhược điểm thép V100
Thép V100x100 là loại thép hình chữ V có kích thước hai cạnh bằng nhau là 100mm và độ dày web là 10mm. Thép V100x100 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 – SS400 của Nhật Bản hoặc TCVN 1497:1985 của Việt Nam.
1.1. Ưu điểm của thép V100x100:
- Độ bền cao: Thép V100x100 có độ bền kéo cao, lên đến 350 MPa (35 kg/mm²), giúp chịu được tải trọng lớn và đảm bảo an toàn cho công trình.
- Khả năng chịu lực tốt: Nhờ cấu hình chữ V, thép V100x100 có khả năng chịu lực uốn, nén và cắt tốt, thích hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và gia công cơ khí.
- Dễ dàng gia công: Thép V100x100 có thể dễ dàng cắt, uốn, hàn và gia công bằng các phương pháp cơ khí thông thường.
- Giá thành hợp lý: So với các loại thép hình khác như thép I, thép H, thép V100x100 có giá thành rẻ hơn, phù hợp với nhiều dự án có ngân sách hạn hẹp.
1.2. Nhược điểm của thép V100x100:
- Khối lượng lớn: Do có kích thước lớn, thép V100x100 có khối lượng nặng hơn so với các loại thép hình khác, gây khó khăn trong vận chuyển và thi công.
- Tính thẩm mỹ: Thép V100x100 có hình dạng thô kệch, không phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao.
- Khả năng chống ăn mòn: Khả năng chống ăn mòn của thép V100x100 ở mức trung bình, cần được bảo vệ bằng sơn hoặc mạ kẽm nếu sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ven biển.
2. Các loại thép hình V100x100 phổ biến
Thép hình V100x100 là loại thép hình chữ V có kích thước hai cạnh bằng nhau là 100mm và độ dày web là 10mm. Thép V100x100 được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, phổ biến nhất là:
2.1. Tiêu chuẩn JIS G3101 – SS400 (Nhật Bản):
- Đây là tiêu chuẩn phổ biến nhất cho thép V100x100 tại Việt Nam.
- Thép V100x100 SS400 có độ bền kéo tối thiểu là 350 MPa (35 kg/mm²), độ dãn dài sau khi đứt tối thiểu là 16%.
- Thép V100x100 SS400 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và gia công cơ khí.
2.2. Tiêu chuẩn TCVN 1497:1985 (Việt Nam):
- Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép V100x100 sản xuất tại Việt Nam.
- Thép V100x100 TCVN 1497:1985 có độ bền kéo tối thiểu là 350 MPa (35 kg/mm²), độ dãn dài sau khi đứt tối thiểu là 16%.
- Thép V100x100 TCVN 1497:1985 có giá thành rẻ hơn so với thép V100x100 SS400.
2.3. Tiêu chuẩn ASTM A36 (Mỹ):
- Tiêu chuẩn này được sử dụng cho thép V100x100 sản xuất tại Mỹ.
- Thép V100x100 ASTM A36 có độ bền kéo tối thiểu là 360 MPa (36 kg/mm²), độ dãn dài sau khi đứt tối thiểu là 20%.
- Thép V100x100 ASTM A36 có chất lượng cao hơn so với thép V100x100 SS400 và TCVN 1497:1985, nhưng giá thành cũng cao hơn.
3. Thông số kỹ thuật sắt thép V100x100
3.1. Đặc tính kỹ thuật
- Chiều cao (h): 100 mm
- Chiều rộng (b): 100 mm
- Độ dày web (t): 6 mm, 8 mm, 10 mm, 12 mm
- Chiều dài: 6 mét (tiêu chuẩn), có thể cắt theo yêu cầu
- Khối lượng riêng: 7.850 kg/m³
- Khối lượng thanh thép V100x100 dài 6 mét:
- t = 6 mm: 52.92 kg/thanh
- t = 8 mm: 69.90 kg/thanh
- t = 10 mm: 86.88 kg/thanh
- t = 12 mm: 103.86 kg/thanh
3.2. Đặc tính cơ lý
- Độ bền kéo: 350 MPa (35 kg/mm²)
- Giới hạn chảy: 240 MPa (24 kg/mm²)
- Độ dãn dài sau khi đứt: 16%
- Độ cứng: HB 120 – 180
- Khả năng chịu nhiệt: Tốt
- Khả năng chống ăn mòn: Trung bình
- Khả năng gia công: Dễ dàng gia công bằng các phương pháp cắt, hàn, uốn,…
3.3. Đặc tính hóa học
Kích thước (mm) | C (Carbon) | Si (Silicon) | Mn (Mangan) | P (Phốt pho) | S (Lưu huỳnh) |
V63x63x4 | 0.16 – 0.26% | 0.15 – 0.35% | 0.40 – 1.00% | ≤ 0.040% | ≤ 0.050% |
V63x63x5 | 0.16 – 0.26% | 0.15 – 0.35% | 0.40 – 1.00% | ≤ 0.040% | ≤ 0.050% |
V63x63x6 | 0.16 – 0.26% | 0.15 – 0.35% | 0.40 – 1.00% | ≤ 0.040% | ≤ 0.050% |
3.4. Trọng lượng thép V100x100
Độ dày web (mm) | Chiều dài (m) | Khối lượng (kg) |
6 | 1 | 8.82 |
2 | 17.64 | |
3 | 26.46 | |
4 | 35.28 | |
5 | 44.10 | |
6 | 52.92 | |
8 | 1 | 11.65 |
2 | 23.30 | |
3 | 34.95 | |
4 | 46.60 | |
5 | 58.25 | |
6 | 69.90 | |
10 | 1 | 14.48 |
2 | 28.96 | |
3 | 43.44 | |
4 | 57.92 | |
5 | 72.40 | |
6 | 86.88 | |
12 | 1 | 17.31 |
2 | 34.62 | |
3 | 51.93 | |
4 | 69.24 | |
5 | 86.55 | |
6 | 103.86 |
4. Báo giá thép V100x100 2024
Kích thước (mm) | Khối lượng (kg/thanh) | Giá (VNĐ/thanh) | Giá (VNĐ/kg) |
V63x63x4 | 23.00 | 150 | 6.52 |
V63x63x5 | 28.92 | 185 | 6.40 |
V63x63x6 | 33.00 | 210 | 6.36 |
5. Ứng dụng thép V100x100
- Khung nhà xưởng, kho bãi, cầu đường, đền đài, mái nhà, cổng, cửa, lan can, cầu thang,…
- Chế tạo khung máy, giá đỡ, chân đế, xe cộ, dụng cụ thể thao,…
- Hàng rào, cửa cổng, bàn ghế, kệ, giá đỡ,…
6. Mua thép V100x100 ở đâu uy tín, chất lượng?- DNVcons
DNVcons tự hào là đại lý cung cấp sắt thép hình V uy tín hàng đầu tại TP. Hồ Chí Minh. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng:
Sản phẩm đa dạng:
- Cung cấp đầy đủ các kích thước thép hình V mạ kẽm thông dụng.
- Cung cấp các loại thép hình khác như: U, I, H,…
- Cung cấp thép hình V từ các thương hiệu nổi tiếng như: Hòa Phát, Pomina, Vinakyoei, Miền Nam,…
Chất lượng đảm bảo:
- 100% sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và quốc tế.
- Thép hình V có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống gỉ sét hiệu quả.
Giá cả cạnh tranh:
- Cập nhật giá thép hình V mới nhất theo thị trường.
- Chiết khấu cao cho khách hàng mua số lượng lớn.
- Có nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn.
Dịch vụ chuyên nghiệp:
- Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, giàu kinh nghiệm.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi miễn phí.
- Cung cấp dịch vụ cắt, uốn thép theo yêu cầu.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết: DNVcons – Uy tín – Chất lượng – Giá cả cạnh tranh.
Kết Luận
Thép V100x100 là một vật liệu đa dụng và có nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta, từ xây dựng đến sản xuất và nhiều lĩnh vực khác. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc sự tư vấn về việc sử dụng thép V100x100 cho một dự án cụ thể hoặc ứng dụng nào đó, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.