Thép hình chữ V là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến với nhiều kích thước thép V khác nhau, có nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng thi công và có tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: Kết cấu nhà thép, Cầu đường, Cổng, Ngành đóng tàu, Máy móc,…
1. Thông số kích thước thép V
Thép hình chữ V có nhiều kích thước cạnh (AxB) khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng. Một số kích thước phổ biến bao gồm:
- V 20×20, V 25×25, V 30×30, V 35×35, V 40×40
- V 45×45, V 50×50, V 60×60, V 65×65, V 70×70
- V 75×75, V 80×80, V 90×90, V 100×100, V 120×120
- V 125×125, V 130×130, V 150×150, V 175×175, V 180×180
- V 200×200, V 250×250
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể đặt hàng sản xuất thép hình chữ V với kích thước theo yêu cầu để phù hợp với nhu cầu riêng của công trình.
1.1. Quy cách thép V, trọng lượng thép hình V và chiều dài của sắt thép V
Tên Hàng | Chi Tiết | Chiều Dài | Số KG/Cây |
Thép hình V30 | V 30x30x2.5x6m | 6m | 6.00 |
V 30x30x2.5x6m | 6m | 5.50 | |
V 30x30x3x6m | 6m | 6.50 | |
V 30x30x3x6m | 6m | 7.50 | |
Thép hình V40 | V 40x6m | 6m | 12.00 |
V 40x6m | 6m | 12.50 | |
V 40x40x3x6m | 6m | 10.00 | |
V 40x40x4x6m | 6m | 14.52 | |
Thép hình V50 | V 50x50x3x6m | 6m | 14.00 |
V 50x50x4x6m | 6m | 17.00 | |
V 50x50x4x6m | 6m | 18.36 | |
V 50x50x5x6m | 6m | 22.62 | |
V 50x50x5x6m | 6m | 21.00 | |
V 50x50x6x6m | 6m | 26.58 | |
V 50x50x6x6m | 6m | 28.00 | |
Thép hình V63 | V 63x63x5x6m | 6m | 28.92 |
V 63x63x5x6m | 6m | 26.00 | |
V 63x63x6x6m | 6m | 34.32 | |
V 63x63x6x6m | 6m | 33.00 | |
V 63x63x4x6m | 6m | 23.00 | |
Thép hình V65 | V 65x65x4x6m | 6m | 22.20 |
V 65x65x5x6m | 6m | 27.30 | |
V 65x65x5x6m | 6m | 29.50 | |
V 65x65x6x6m | 6m | 35.46 | |
Thép hình V70 | V 70x70x5x6m | 6m | 31.50 |
V 70x70x5x6m | 6m | 32.22 | |
V 70x70x6x6m | 6m | 37.50 | |
V 70x70x6x6m | 6m | 38.28 | |
V 70x70x7x6m | 6m | 43.50 | |
V 70x70x7x6m | 6m | 44.28 | |
Thép hình V75 | V 75x75x5x6m | 6m | 31.32 |
V 75x75x5x6m | 6m | 33.50 | |
V 75x75x6x6m | 6m | 41.10 | |
V 75x75x6x6m | 6m | 37.50 | |
V 75x75x7x6m | 6m | 46.86 | |
V 75x75x8x6m | 6m | 53.52 | |
Thép hình V80 | V 80x80x6x6m | 6m | 43.92 |
V 80x80x7x6m | 6m | 50.94 | |
V 80x80x8x6m | 6m | 57.96 | |
Thép hình V90 | V 90x90x6x12m | 6-12m | 99.00 |
V 90x90x7x12m | 6-12m | 115.08 | |
V 90x90x8x12m | 6-12m | 131.28 | |
V 90x90x9x12m | 6-12m | 146.88 | |
V 90x90x10x12m | 6-12m | 162.24 | |
Thép hình V100 | V100x75x10x12m | 6-12m | 156.00 |
V100x100x7x6m | 6-12m | 63.50 | |
V100x100x8x6m | 6m | 72.00 | |
V100x100x8x12m | 6 -12m | 137.88 | |
V100x100x9x6m | 6m | ||
V100x100x10x6m | 6m | 91.20 | |
Thép hình V120 | V 120x120x8x12m | 6-12m | 176.40 |
V 120x120x10x12m | 6-12m | 218.40 | |
V 120x120x12x12m | 6-12m | 259.92 | |
Thép hình V125 | V 125x125x10x12m | 6-12m | 229.56 |
V 125x125x12x12m | 6-12m | 272.40 | |
Thép hình V130 | V 130x130x10x12m | 6-12m | 237.00 |
V 130x130x12x12m | 6-12m | 280.80 | |
V 130x130x15x12m | 6-12m | 345.60 | |
Thép hình V150 | V 150x150x10x12m | 6-12m | 274.80 |
V 150x150x12x12m | 6-12m | 327.60 | |
V 150x150x15x12m | 6-12m | 403.20 | |
Thép hình V175 | V 175x175x12x12m | 6-12m | 381.60 |
V 175x175x15x12m | 6-12m | 472.80 | |
Thép hình V200 | V 200x200x15x12m | 6-12m | 547.20 |
V 200x200x20x12m | 6-12m | 720.72 | |
Thép hình V250 | V 250x250x25x12m | 6-12m | 1,128.00 |
1.2. Đặc trưng mặt cắt
Thép hình V, hay còn gọi là thép góc V, là loại thép có mặt cắt hình chữ V, với hai cạnh bằng nhau. Nhờ thiết kế độc đáo này, thép hình V sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
2. Bảng tra kích thước thép hình V
Thép hình V mạ kẽm điện phân là loại thép được phủ một lớp kẽm mỏng (khoảng từ 5-10 µ) bằng phương pháp điện phân. Lớp mạ này giúp bảo vệ thép khỏi bị gỉ sét và ăn mòn, đồng thời tăng độ bền và tuổi thọ cho sản phẩm.
Ưu điểm của thép hình V mạ kẽm điện phân:
- Khả năng chống gỉ sét và ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm tạo ra một lớp bảo vệ hiệu quả cho thép, giúp thép không bị gỉ sét và ăn mòn bởi các tác nhân môi trường như nước, axit, muối,…
- Độ bền cao: Thép hình V mạ kẽm điện phân có độ bền cao hơn so với thép thông thường, có thể chịu được tải trọng lớn và rung động mạnh.
- Bề mặt sáng bóng: Lớp mạ kẽm điện phân giúp thép có bề mặt sáng bóng, đẹp mắt, tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
- Dễ dàng thi công: Thép hình V mạ kẽm điện phân dễ dàng thi công, lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Giá thành hợp lý: So với thép hình V nhúng nóng, thép hình V mạ kẽm điện phân có giá thành rẻ hơn.
3. Mác thép hình chữ V, tiêu chuẩn thép hình chữ V
Thép hình V là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến với nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Độ bền cao: Nhờ khả năng chịu lực tốt, thép hình V được sử dụng cho các kết cấu chịu tải trọng lớn như dầm, cột, kèo, xà gồ,…
- Khả năng chống cháy cao: Thép hình V có khả năng chống cháy tốt, giúp đảm bảo an toàn cho công trình trong trường hợp hỏa hoạn.
- Dễ dàng thi công: Thép hình V có thể dễ dàng gia công, lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Tính thẩm mỹ cao: Thép hình V có bề mặt nhẵn bóng, mang lại vẻ đẹp hiện đại cho công trình.
Mác thép | SUS304-SUS316 |
Tiêu chuẩn | GB/T 700, EN10025-2, A131,TCVN, ASTM, JIS G3101, KD S3503 |
Xuất xứ | China,Korea,Japan, USA , Viet Nam |
Quy cách | Độ dày: 3ly– 24ly |
Chiều dài: 6-12m |
Kết Luận
Công ty DNVcons chúng tôi là một địa chỉ đáng tin cậy cho việc cung cấp sắt thép hình V và các sản phẩm sắt thép khác. Với cam kết đảm bảo chất lượng 100% và nguồn hàng từ những nhà máy sản xuất uy tín, chúng tôi mang đến cho khách hàng sự tin cậy và an tâm khi mua sắt thép.