Bảng giá thép miền Nam mới nhất 2024

Trong ngành xây dựng và công nghiệp, việc cập nhật giá thép miền Nam mới nhất là rất quan trọng để các nhà thầu, doanh nghiệp và cá nhân có thể lập kế hoạch và quản lý chi phí hiệu quả. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng điểm qua bảng giá thép miền Nam mới nhất năm 2024, phân loại các loại thép phổ biến trên thị trường, thông số kỹ thuật cơ bản, ưu điểm của thép miền Nam và địa chỉ mua sắt thép miền Nam chất lượng.

1. Cập nhật bảng giá thép miền Nam mới nhất 

1.1. Bảng giá thép thanh vằn miền Nam

Mác thép Kích thước Giá (VNĐ/kg)
CB300V D10 13.300
CB300V D12 13.500
CB300V D14 13.700
CB300V D16 13.900
CB400V D10 14.300
CB400V D12 14.500
CB400V D14 14.700
CB400V D16 14.900
CB500V D10 15.300
CB500V D12 15.500
CB500V D14 15.700
CB500V D16 15.900

1.2. Bảng giá thép cuộn miền Nam

Loại thép Kích thước Giá (VNĐ/kg)
Thép cuộn cán nóng (HRC) D6.5 15.300
Thép cuộn cán nóng (HRC) D8 15.500
Thép cuộn cán nóng (HRC) D10 15.700
Thép cuộn cán nóng (HRC) D12 15.900
Thép cuộn cán nguội (CRC) D1.0 17.300
Thép cuộn cán nguội (CRC) D1.2 17.500
Thép cuộn cán nguội (CRC) D1.4 17.700
Thép cuộn cán nguội (CRC) D1.6 17.900

1.3. Bảng giá thép phi miền Nam

Kích thước Giá (VNĐ/kg)
Ø6 14.300
Ø8 14.500
Ø10 14.700
Ø12 14.900
Ø14 15.100
Ø16 15.300
Ø18 15.500
Ø20 15.700

1.4. Bảng giá thép hình miền Nam

Loại thép Kích thước Giá (VNĐ/kg)
Thép hình I I100x50x6 16.300
Thép hình I I120x60x6 16.500
Thép hình I I140x70x7 16.700
Thép hình I I160x80x8 16.900
Thép hình H H100x50x6 17.300
Thép hình H H120x60x7 17.500
Thép hình H H140x70x8 17.700
Thép hình H H160x80x9 17.900

2.Phân loại thép miền Nam trên thị trường

2.1. Thép cuộn

Thép cuộn Miền Nam được sản xuất từ phôi thép cuộn cán nóng (HRC) hoặc phôi thép cuộn cán nguội (CRC) theo tiêu chuẩn JIS G3112:2010 và ASTM A615/A615M-18. Thép cuộn Miền Nam có nhiều chủng loại và kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.

Ứng dụng:

  • Dùng để làm mái nhà, vách ngăn, sàn nhà, cọc, dầm, xà gồ,…
  • Dùng trong các ngành công nghiệp như đóng tàu, chế tạo máy móc, sản xuất ô tô,…

2.2. Thép thanh vằn

Thép thanh vằn Miền Nam, hay còn gọi là thép gân, được sản xuất từ thép cuộn cán nóng (HRC) qua quá trình cán nguội và gân. Thép thanh vằn Miền Nam có nhiều chủng loại và kích thước khác nhau, được sử dụng để làm cốt thép cho các công trình xây dựng.

Ứng dụng:

  • Dùng để làm cốt thép cho dầm, cột, móng, sàn nhà,…
  • Dùng để gia cố các kết cấu bê tông

2.3. Thép phi

Thép phi Miền Nam là thép thanh trơn có đường kính nhỏ, được sản xuất từ thép cuộn cán nóng (HRC) qua quá trình cán nguội. Thép phi Miền Nam có nhiều chủng loại và kích thước khác nhau, được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau.

Ứng dụng:

  • Dùng để làm cọc, dầm, xà gồ, khung nhà thép tiền chế,…
  • Dùng để làm lưới thép, hàng rào, lan can,…

2.4. Thép hình

Thép hình Miền Nam là thép có dạng hình chữ I, H, U, L, V được sản xuất từ thép cuộn cán nóng (HRC) qua quá trình cán định hình. Thép hình Miền Nam có nhiều chủng loại và kích thước khác nhau, được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau.

Ứng dụng:

  • Dùng để làm dầm, cột, kèo, xà gồ cho các công trình xây dựng
  • Dùng để làm khung nhà thép tiền chế, cầu, cống,…

3. Thông số kỹ thuật thép xây dựng miền Nam 

3.1. Tiêu chuẩn kỹ thuật 

Thép xây dựng miền Nam được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn Việt Nam:

Tiêu chuẩn quốc tế:

  • ASTM A615/A615M-18: Tiêu chuẩn cho thép thanh vằn cường độ cao dùng cho bê tông cốt thép.
  • JIS G3112:2010: Tiêu chuẩn cho thép cuộn cán nóng.
  • JIS G3141:2010: Tiêu chuẩn cho thép cuộn cán nguội.

Tiêu chuẩn Việt Nam:

  • TCVN 1651-1:2008: Thép thanh vằn dùng cho bê tông cốt thép.
  • TCVN 1651-2:2008: Thép cuộn cán nóng.
  • TCVN 1651-3:2008: Thép cuộn cán nguội.

3.2. Kích cỡ, dung sai

Thép thanh vằn:

  • Kích thước: D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D36, D40.
  • Đường kính: ±0.5mm
  • Chiều dài: ±10mm

Thép cuộn:

Kích thước:

  • Thép cuộn cán nóng: D6.5, D8, D10, D12, D14, D16.
  • Thép cuộn cán nguội: D1.0, D1.2, D1.4, D1.6.

Dung sai:

  • Độ dày: ±0.05mm
  • Chiều rộng: ±1.0mm
  • Chiều dài: ±10mm

Thép hình:

  • Kích thước: I100x50x6, I120x60x6, I140x70x7, I160x80x8, H100x50x6, H120x60x7, H140x70x8, H160x80x9.
  • Kích thước: ±2.0mm
  • Chiều dài: ±10mm

3.3. Đặc điểm cơ lý

Thép thanh vằn:

  • Giới hạn chảy: ≥300 MPa
  • Độ bền kéo: ≥400 MPa
  • Tỷ số độ dãn dài: ≥12%

Thép cuộn:

  • Giới hạn chảy: ≥235 MPa
  • Độ bền kéo: ≥380 MPa
  • Tỷ số độ dãn dài: ≥20%

Thép hình:

  • Giới hạn chảy: ≥235 MPa
  • Độ bền kéo: ≥380 MPa
  • Tỷ số độ dãn dài: ≥20%

4. Sắt thép miền Nam có ưu điểm gì?

  • Chất lượng đảm bảo: Sắt thép miền Nam thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn và quy định nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
  • Đa dạng về sản phẩm: Thép miền Nam cung cấp một loạt các sản phẩm đa dạng như thép cuộn, thanh vằn, thép phi, thép hình, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
  • Độ bền cao: Sắt thép miền Nam có khả năng chịu lực và chịu nhiệt tốt, giúp cho các công trình xây dựng và các sản phẩm gia công cơ khí có độ bền và độ ổn định cao.
  • Dễ dàng gia công và lắp đặt: Thép miền Nam thường có độ mềm dẻo và dễ dàng gia công, cắt gọt, uốn cong theo yêu cầu, giúp cho quá trình lắp đặt và sử dụng trở nên thuận tiện hơn.
  • Khả năng chống ăn mòn: Sắt thép miền Nam thường được tráng lớp chống ăn mòn, giúp sản phẩm bền đẹp và kéo dài tuổi thọ trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với các chất hóa học.
  • Giá cả hợp lý: Mặc dù có chất lượng cao và đa dạng sản phẩm, sắt thép miền Nam thường có giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhu cầu và ngân sách của đa số các dự án xây dựng và sản xuất.

5. Địa chỉ mua sắt thép miền Nam chất lượng

DNVcons là địa chỉ mua sắt thép miền Nam chất lượng hàng đầu, được công nhận với uy tín và đáng tin cậy trên thị trường vật liệu xây dựng. Sau đây là những lý do bạn nên chọn DNVcons:

  • Sản Phẩm Đa Dạng: DNVcons cung cấp một loạt các sản phẩm sắt thép miền Nam chất lượng cao, bao gồm thép cuộn, thanh vằn, thép phi, thép hình và nhiều loại khác, đáp ứng mọi nhu cầu của các dự án xây dựng và sản xuất.
  • Chất Lượng Đảm Bảo: Sản phẩm sắt thép miền Nam tại DNVcons luôn đảm bảo chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và kiểm định chất lượng nghiêm ngặt.
  • Dịch Vụ Chuyên Nghiệp: DNVcons cam kết mang đến dịch vụ chuyên nghiệp và tiện lợi, giúp khách hàng có trải nghiệm mua sắm trơn tru và an tâm.
  • Hỗ Trợ Tận Tình: Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm tại DNVcons sẽ hỗ trợ bạn chọn lựa loại sắt thép phù hợp nhất với nhu cầu và yêu cầu của dự án của bạn.
  • Giao Hàng Nhanh Chóng: DNVcons cam kết giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn, đảm bảo bạn nhận được sản phẩm mình cần đúng thời gian và địa điểm đã thỏa thuận.
  • Phục Vụ Toàn Quốc: DNVcons phục vụ khách hàng trên toàn quốc, giúp bạn dễ dàng tiếp cận và mua sắm các sản phẩm sắt thép miền Nam chất lượng.

Kết Luận 

Giá thép miền Nam năm 2024 đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý chi phí và lập kế hoạch cho các dự án xây dựng và sản xuất. Việc hiểu rõ về các thông số kỹ thuật, ưu điểm và địa chỉ mua sắt thép miền Nam chất lượng sẽ giúp bạn đảm bảo được chất lượng và hiệu quả cho dự án của mình. Hãy lựa chọn các nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy để có được sản phẩm tốt nhất.

5/5 - (1 bình chọn)
Scroll to Top